Mẫu giấy chứng nhận đầu tư

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-01]

Số: ………/ BKH- ĐTRNN

Ngày cấp: ……. tháng…… năm ……..

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 78/2006/ NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ – CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số… ngày … (nếu có);
Theo đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư ra nước ngoài của……. (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày…. tháng…. năm và hồ sơ sửa đổi bổ sung nộp ngày…. tháng…. năm…. (nếu có);

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Chứng nhận nhà/các nhà đầu tư:

[G-03] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ nhất 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. ….. (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)) đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại …. (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).

Dự án có sự tham gia của …. (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

Điều 1:

[G-04] Tên dự án/ Tổ chức kinh tế được thành lập ở nước ngoài (chữ in hoa):………………………………..

[G-05] Tên giao dịch (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

[G-06] Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………………………………………………..

[G-07] Địa điểm nơi thực hiện dự án đầu tư (nếu khác với trụ sở chính):…………………………………………

Điều 2:

[ G-08] Mục tiêu, quy mô đầu tư: …. (liệt kê các mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư)

Điều 3:

[G-09] Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài….. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam.

[G-10] Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:

– “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá….. đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá….. đô la Mỹ và bằng…… trị giá….. đô la Mỹ;

– “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá….. đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá….. đô la Mỹ và bằng…… trị giá….. đô la Mỹ;

Điều 4:

[G-11] Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư là … (bằng chữ) năm.

Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:…………………………………………………………………………………………….

[G-12] Nhà đầu tư được hưởng các ưu đãi đầu tư sau đây: (nếu có)…………………………………………….

Điều 5:

Nhà/ các nhà đầu tư phải tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005, Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài.

[G-13] ‘ TÊN NHÀ ĐẦU TƯ’ (là doanh nghiệp nhà nước sử dụng vốn ngân sách) phải chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn ngân sách nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật.

Nhà/các nhà đầu tư phải tuân thủ luật pháp của…. (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) khi tiến hành đầu tư tại đây.

Điều 6:

Giấy chứng nhận đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giấy chứng nhận đầu tư này được lập thành….. ( bằng chữ) bản gốc; …….bản cấp cho nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Ngoại Giao, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,…. (Bộ quản lý ngành), ….. (cơ quan chủ quản, nếu có) và Ủy ban nhân dân ….. (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/ hoặc cư trú).